Chào các bạn, có phải các bạn đang quan tâm đến chất liệu túi lọc bụi cũng như giá cả của các loại túi lọc bụi?
Túi lọc bụi – Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn sẽ đồng hành cùng các bạn trong bài viết này
Sau khi tính toán được số lượng túi lọc bụi cho một hệ thống cũng như chất liệu túi lọc bụi, nhiệm vụ tiếp theo của các bạn mua hàng là phải tìm đơn vị túi lọc bụi để xin chào giá,
Trải lòng với các bạn mua hàng chút xíu nhe, nếu là công ty mình mà đi mua hàng thì cũng như các bạn vậy đó, trao đổi với đối tác nước ngoài, quan tâm về chất lượng sau đó là giá cả, chúng tôi cũng phải hỏi nhiều đơn vị, lấy mẫu nhiều nơi và lựa ra đơn vị có giá tốt nhất.
Tôi hiểu các bạn rất cực và vất vả ở khâu này vì thế chúng tôi luôn lắng nghe nhu cầu của quý khách hàng,
Sau đây là list giá của các loại túi lọc bụi, đi kèm là thông số túi lọc bụi xin mời các bạn tham khảo.
Giá sau đây là giá bán chính thức tại Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn năm 2021
(sau khi xem xong phần giá ở cuối bài tôi sẽ hướng dẩn các bạn cách tính toán số lượng túi lọc bụi – nhớ kéo xuống nhe)
Túi lọc bụi
Bảng giá túi lọc bụi Polyester – PPS – Nomex – PTFE
Bảng giá túi lọc bụi polyester (PE) 500g/m2(Scrim Polyester) – Thường:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PE 500g/m2(Scrim Polyester):
- Scrim Polyester
- Chỉ may túi 100% Pe
- Nặng: 500g/m2
- Dày: 1,9 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Polyester – Thường:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém.
- Không chống tĩnh điện
- Không chống dầu chống ẩm
- Thành phần khí thải có tác dụng của chất có acid sẽ không phù hợp sử dụng chất liệu Polyester mà nên chọn acrylic.
Túi lọc bụi polyester đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 63.600VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 77.900VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 92.200VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 106.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 120.800VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 135.100VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 149.400VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 163.700VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 178.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 192.300VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 206.600VND
Túi lọc bụi polyester đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 70.750VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 88.625VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 106.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 124.375VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 142.250VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 160.125VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 178.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 195.875VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 213.750VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 231.625VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 249.500VND
Bảng giá túi lọc bụi polyester (PE) 500g/m2(Scrim Polyester) – Chống ẩm
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PE 500g/m2(Scrim Polyester):
- Scrim Polyester
- Chỉ may túi 100% Pe
- Nặng: 500g/m2
- Dày: 1,9 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Polyester – Chống dầu – Chống ẩm:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém.
- Không chống tĩnh điện
- Thành phần khí thải có tác dụng của chất có acid sẽ không phù hợp sử dụng chất liệu Polyester mà nên chọn acrylic.
Túi lọc bụi polyester đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 65.360VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 80.540VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 95.720VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 110.900VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 126.080VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 141.260VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 156.440VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 171.620VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 186.800VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 201.980VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 217.160VND
Túi lọc bụi polyester đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 72.950VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 91.925VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 110.900VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 129.875VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 148.850VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 167.825VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 186.800VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 205.775VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 224.750VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 243.725VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 262.700VND
Bảng giá túi lọc bụi polyester (PE) 500g/m2(Scrim Polyester) – Chống tĩnh điện – Chống ẩm:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PE 500g/m2(Scrim Polyester):
- Scrim Polyester
- Chỉ may túi 100% Pe
- Nặng: 500g/m2
- Dày: 1,9 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Polyester – Chống tĩnh điện – Chống ẩm:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém.
- Thành phần khí thải có tác dụng của chất có acid sẽ không phù hợp sử dụng chất liệu Polyester mà nên chọn acrylic.
Túi lọc bụi polyester đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 68.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 84.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 101.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 117.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 134.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 150.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 167.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 183.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 200.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 216.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 233.000VND
Túi lọc bụi polyester đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1000mm: 76.250VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 1500mm: 96.875VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2000mm: 117.500VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 2500mm: 138.125VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3000mm: 158.750VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 3500mm: 179.375VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4000mm: 200.000VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 4500mm: 220.625VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5000mm: 241.250VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 5500mm: 261.875VND
- Túi lọc bụi polyester chiều dài 6000mm: 282.500VND
Bảng giá túi lọc bụi PPS 550g/m2(Scrim PPS) – Chống dầu – Chống ẩm:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 550g/m2(Scrim PPS):
- Scrim PPS
- Chỉ may túi 100% PTFE
- Nặng : 550g/m2
- Dày: 2,2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 160ºC
- Nhiệt độ tức thời : 190ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 900N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Rất tốt
- Khả năng chịu Bazơ: Rất tốt
- Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PPS:
- Khả năng chống oxy hóa kém. Vì vậy môi trường làm việc yêu cầu hàm lượng oxy nhỏ hơn 12% (Vol.), Và hàm lượng oxynitride nhỏ hơn 600mg / Nm3.
Túi lọc bụi PPS đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 148.118VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 199.678VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 251.237VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 302.796VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 354.355VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 405.914VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 457.474VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 509.033VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 560.592VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 612.151VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 663.710VND
Túi lọc bụi PPS đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 173.898VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 238.347VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 302.796VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 367.245VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 431.694VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 496.143VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 560.592VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 625.041VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 689.490VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 753.939VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 818.388VND
Bảng giá túi lọc bụi PPS 550g/m2(Scrim PTFE) – Chống dầu – Chống ẩm:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 550g/m2(Scrim PTFE):
- Scrim PTFE
- Chỉ may túi 100% PTFE
- Nặng : 550g/m2
- Dày: 2,2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 160ºC
- Nhiệt độ tức thời : 190ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 900N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Rất tốt
- Khả năng chịu Bazơ: Rất tốt
- Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PPS:
- Khả năng chống oxy hóa kém. Vì vậy môi trường làm việc yêu cầu hàm lượng oxy nhỏ hơn 12% (Vol.), Và hàm lượng oxynitride nhỏ hơn 600mg / Nm3.
Túi lọc bụi PPS đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 180.036VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 247.554VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 315.072VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 382.590VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 450.108VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 517.626VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 585.144VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 652.662VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 720.180VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 787.698VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 855.216VND
Túi lọc bụi PPS đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 213.795VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 298.193VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 382.590VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 466.988VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 551.385VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 635.783VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 720.180VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 804.578VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 888.975VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 973.373VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 1.057.770VND
Bảng giá túi lọc bụi PPS 600g/m2(Scrim PTFE) – Chống dầu – Chống ẩm:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 600g/m2(Scrim PTFE):
- Scrim PTFE
- Chỉ may túi 100% PTFE
- Nặng : 600g/m2
- Dày: 2,4 mm
- Nhiệt độ làm việc: 160ºC
- Nhiệt độ tức thời : 190ºC
- Khối lượng không khí: 12m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 900N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Rất tốt
- Khả năng chịu Bazơ: Rất tốt
- Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PPS:
- Khả năng chống oxy hóa kém. Vì vậy môi trường làm việc yêu cầu hàm lượng oxy nhỏ hơn 12% (Vol.), Và hàm lượng oxynitride nhỏ hơn 600mg / Nm3.
Túi lọc bụi PPS đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 199.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 276.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 353.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 430.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 507.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 584.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 661.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 738.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 815.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 892.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 969.000VND
Túi lọc bụi PPS đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1000mm: 237.500VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 1500mm: 333.750VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2000mm: 430.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 2500mm: 526.250VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3000mm: 622.500VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 3500mm: 718.750VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4000mm: 815.000VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 4500mm: 911.250VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5000mm: 1.007.500VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 5500mm: 1.103.750VND
- Túi lọc bụi pps chiều dài 6000mm: 1.200.000VND
Bảng giá túi lọc bụi Nomex 550g/m2(Scrim Nomex) – Chống dầu – Chống ẩm:
Thông số kỹ thuật túi Nomex 550g/m2:
- Scrim: Nomex
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nặng: 550g/m2
- Dày: 2,4 mm
- Nhiệt độ làm việc: 204ºC
- Nhiệt độ tức thời: 240ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 800N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1000N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Nomex:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Nomex:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém
- Bụi ngành lò hơi lưu ý túi nomex chịu nhiệt độ cao nhưng khả năng chịu axit kém vì vậy hàm lượng lưu huỳnh trong khí thải sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng túi.
Túi lọc bụi Nomex đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 1000mm: 188.220VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 1500mm: 259.830VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 2000mm: 331.440VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 2500mm: 403.050VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 3000mm: 474.660VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 3500mm: 546.270VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 4000mm: 617.880VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 4500mm: 689.490VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 5000mm: 761.100VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 5500mm: 832.710VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 6000mm: 904.320VND
Túi lọc bụi Nomex đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 1000mm: 224.025VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 1500mm: 313.538VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 2000mm: 403.050VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 2500mm: 492.563VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 3000mm: 582.075VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 3500mm: 671.588VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 4000mm: 761.100VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 4500mm: 850.613VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 5000mm: 940.125VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 5500mm: 1.029.638VND
- Túi lọc bụi nomex chiều dài 6000mm: 1.119.150VND
Bảng giá túi lọc bụi PTFE 750g/m2
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PTFE 750g/m2:
- Scrim: PTFE
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nặng: 750g/m2
- Dày: 1,2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 260ºC
- Nhiệt độ tức thời: 280ºC
- Khối lượng không khí: 13m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1300N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1500N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Xuất sắc
- Khả năng chịu Bazơ: Xuất sắc
- Khả năng chịu Thủy Phân: Xuất sắc
Xử lý bề mặt túi lọc PTFE:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PTFE:
- Túi lọc bụi chịu nhiệt PTFE có thể chịu được nhiều loại hóa chất (đặc biệt là các loại hóa chất có PH và chịu được oxy hóa). Đặc biệt, dòng sản phẩm này không dễ bắt cháy.
Túi lọc bụi PTFE đường kính 125 – 135mm:
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 1000mm: 234.255VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 1500mm: 328.883VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 2000mm: 423.510VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 2500mm: 518.138VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 3000mm: 612.765VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 3500mm: 707.393VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 4000mm: 802.020VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 4500mm: 896.648VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 5000mm: 991.275VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 5500mm: 1.085.903VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 6000mm: 1.180.530VND
Túi lọc bụi PTFE đường kính 145 – 160mm:
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 1000mm: 281.569VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 1500mm: 399.853VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 2000mm: 518.138VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 2500mm: 636.422VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 3000mm: 754.706VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 3500mm: 872.991VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 4000mm: 991.275VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 4500mm: 1.109.559VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 5000mm: 1.227.844VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 5500mm: 1.346.128VND
- Túi lọc bụi ptfe chiều dài 6000mm: 1.464.413VND
Hướng dẫn cách tính toán số lượng túi lọc bụi:
Đồng cảm với các bạn học ngành điện mà đi sửa ống nước, sau đây là cách tính toán cực kỳ đơn giản chỉ cần đọc là có thể làm được, mình như các bạn vậy đó, lên mạng nghiên cứu đọc đủ thứ mà ko ra được vấn đề, ta nói nó tức.
Cách tính kích thước túi Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn như sau:
Q = V / A
Chú thích:
Q: Lưu lượng khí thải (m3/m2/min)
V: Vận tốc lọc (m3/m2/min)
A: tổng diện tích vải (m2)
Ví dụ:
Nếu lưu lượng khí thải của lò hơi là 30.000 m3/h
Vận tốc lọc của ngành lò hơi theo tiêu chuẩn khí thải của Mỹ: 1-1,5 m3/m2/min tuỳ hệ số an toàn của mỗi đơn vị vì nó liên quan đến bài toán kinh tế của từng doanh nghiệp.
=> Ta đổi giá trị thành m3/min = 500 m3/min
Nếu quý khách chọn vận tốc lọc: 1 m3/m2/min:
Thì ta lấy: Lưu lượng khí thải(Q) / vận tốc lọc(V) = Tổng diện tích lọc(A)
A= 500(m3/m2/min) / 1(m3/m2/min) = 500 m2
Sau đó ta muốn hệ thống của mình bao nhiêu túi thì mình tính kích thước mỗi túi theo thông thức:
Tổng diện tích 1túi = 3,14 x Đường kính túi x Chiều dài túi = Diện tích của một túi.
Ví dụ
Ta dùng kích thước túi:150x6000mm
S(túi) = 3,14 x 0,15 x 6 = 2,826 m2
Ta lấy Tổng diện tích lọc/ Tổng diện tích túi = Số túi
Ví dụ:
Số túi = 500(m2) / 2,826(m2) = 176,9 túi ta làm tròn sao cho số túi phù hợp với cách bố trí
Vận tốc lọc càng thấp thì diện tích lọc càng lớn
Túi lọc như trái tim của con người, nếu máu chảy nhiều mà trái tim bé quá thì tuổi thọ của tim sẽ ít đi.
Sau khi tính toán được số lượng túi vấn đề tiếp theo là quan tâm tới chất liệu túi lọc
Phần này mới là phần tới công chuyện với các bạn mua hàng luôn nè nó liên quan tới hoá học tới vật lý tốt nhất hỏi các anh kỹ thuật cho chắc ăn nhe, tui thì tuỳ trường hợp làm rồi có kinh nghiệm tư vấn luôn, còn khó qua thì cũng phải họp với nhà cung cấp để cùng nhau nghiên cứu cách xử lý vải sao cho phù hợp:
(xem xong phần này bạn đọc tiếp phần sau nhe có cái hay nữa là phần cách chọn phần khung túi lọc bụi)
Thông tin chung:
- Nhiệt độ khí thai là bao nhiêu để phân luồng chất liệu cho đúng
- Tính chất hoá học có chất gì: H2O-SO3-CO2-O2-N2-So2-NOX-CO-HCl
- Tính chất vật lý: Có tính cháy nổ
- Độ ẩm của bụi %
- Lưu lượng khi thải (m3/h)
- Nồng độ bụi cần xử lý đạt tiêu chuẩn việt nam là bao nhiêu trong TCVN – BTNMT
Thành phần bụi:
- Tải lượng bụi trong khí dơ (g/Nm3)
- Tải lượng bụi trong khí sạch (g/Nm3)
- Phân bố kích thước hạt (nhỏ nhất đến lớn nhất) (µm)
- Thuộc tính bụi: Hút ẩm / Mài mòn tích tụ / Chất kết dính / Những thứ khác
Chi tiết khí thải:
- Điểm sương nước
- Điểm sương axit
- Phân tích khí
Áp dụng cho ngành nghề nào:
- Loại lọc bụi: khô / ướt
- Hệ thống lọc: Giũ bụi khí nén, rung lắc, hay khí ngược
- Hệ thống lọc bụi: sử dụng áp suất dương / áp suất âm
- Tổng diện tích lọc: m2
- Tỷ lệ không khí trên vải: m/s
- Kích thước của túi:
- Quy cách may túi như thế nào
- Vải lọc bụi: lớp Scrim gì?
- Trọng lượng vải lọc bụi: g/m2
- Xử lý bề mặt (Gia nhiệt / cáng nóng / làm mịn/ phủ màng)
- Trở lực trên toàn hệ thống là bao nhiêu: pa
- Giảm áp suất giũ bụi: pa
- Nhiệt độ hoạt động đầu vào nhà túi( nhiệt độ thấp nhất – nhiệt độ cao nhất): đô c
- Áp suất để giũ bụi là bao nhiêu: pa
Hướng dẫn cách tính toán khung túi lọc bụi:
Việc chọn sai kích thước sẽ làm cho khung không ôm chặc được miệng túi lọc
Khi đo kích thước khung túi lọc ta dựa vào kích thước của túi lọc trừ đi 15mm
Ví dụ:
Lỗ sàn là 160mm ta sẽ làm túi có kích thước 160mm về phần khung chúng ta sẽ trừ ra 15mm thì sẽ ra được đường kính khung.
Chọn kích thước chiều dài khung như thế nào?
Việc chọn sai kích thước sẽ làm cho túi không được cố định tốt không được quá dài hoặc quá ngắn
Khi đo chiều dài túi ta trừ đi 50mm-70mm
Ví dụ: Chiều dài túi là 4000mm ta trừ đi 50mm ta tính ra được chiều dài khung là 3950mm
(sau khi chọn khung túi lọc thì tiếp theo ta chọn phần Van giũ bụi)
Hướng dẫn cách chọn van rũ bụi như thế nào?
Hậu quả của việc chọn sai van rũ bụi là gì?
Van rũ bụi có nhiệm vụ quan trọng không kém trong hệ thống lọc bụi túi, nếu chúng ta không chọn đúng loại van sẽ gay ra nhiều vấn đề nghiêm trọng đối với bộ lọc túi, có thể giũ không sạch túi do chọn sai kích thước valve, bài viết sau đây sẽ hỗ trợ cho các bạn cách chọn lựa van sao cho phù hợp.
Vì sao nên chọn van trước khi thiết kê đường ống thổi khí nén?
Trước khi thiết kế đường ống thổi khí nén ta phải tính được một van có thể rũ được bao nhiêu túi, để có thể thiết kế kích thước đường ống cho phù hợp.
Ví dụ:
Một hệ thống được thiết kế 6 hàng mỗi hàng 10 túi vậy chúng ta xác định số lượng valve và kích thước vavle như thế nào?
Giải
Tính tống diện tích vải cần làm sạch cho một van:
- S= 3,14 x chiều dài túi x đường kính túi x 10 túi = tổng diện tích vải cho một hàng
- Sau đó ta dò catalogue tìm thông số van có khả năng giũ được tương ứng
Van giũ bụi có loại có cuộn coil và loại không có cuộn coil nó phụ thuộc vào cách điều khiển van như thế nào
(sau khi chọn van giũ bụi tiếp theo ta chọn mạch điều khiển và cách thức điều khiển)
Hướng dẫn cách chọn mạch điều khiển như thế nào cho đúng?
- DMK-5CSA (giũ bụi trực tiếp – Online)
- DMK-6CSA (giũ bụi theo khoang – Offline)
- DMK-6CSD (kết hợp giữa giũ bụi theo chênh áp & giũ bụi theo khoang)
- Model mở rộng: DMK-6CSE…
- Mạch điều khiển online: Hệ thống vẫn hoạt động trong quá trình giũ bụi.
- Mạch điều khiển offline: Hệ thống sẽ hoạt động theo ngăn, ngăn nào giũ bụi thì hệ thống không cho bụi vào ngắn đó.
- Giũ bụi theo ngăn bằng việc cài đặt thời gian – DMK-6CSA (truy cập để xem thông số kỹ thuật)
- Giũ bụi theo ngăn bằng việc cài đặt thời gian và chênh lệch áp suất – Mạch điều khiển đã tích hợp sẵn cảm biến chênh áp trong mạch điều khiển, khách hàng chỉ cần kết nối hai đầu khí sạch và dơ là có thể hoạt động một cách ổn định và an toàn hơn hệ – DMK-6CSD (truy cập để xem thông số kỹ thuật)
Công Ty TNHH Dương Nguyễn – đơn vị tư vấn – thiết kế uy tín lâu năm từng thực hiện nhiều dự án hệ thống lọc bụi công nghiệp, hệ thống hút bụi công nghiệp, hệ thống thu hồi bụi lớn trên toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thiết kế hệ thống thu hồi bụi hiệu năng cao với giá thành hợp lý nhất.
Bài viết liên quan
Hướng dẫn cách chọn đúng túi lọc bụi:
Hướng dẫn xử lý và hoàn thiện túi lọc:
Hướng dẫn cách tính toán kích thước túi lọc bụi:
Hướng dẫn cách lắp đặt túi lọc bụi:
Hướng dẫn cách phát hiện rò rỉ bụi từ máy hút bụi công nghiệp:
Hướng dẫn cách phát hiện rò rỉ bụi từ máy hút bụi công nghiệp