Nên chọn chất liệu túi lọc bụi gì cho lò hơi?

I. CHÁY túi lọc bụi và túi bị BỆT là vấn đề đâu đầu của hầu hết tất cả các đơn vị chế tạo lò hơi và sử dụng lò hơi.

chay-tui-loc-bui-va-bet-tui-loc-bui-duong-nguyen

II. Túi lọc bụi bị quá nhiệt 

tui-loc-bui-qua-nhiet-duong-nguyen

III. Trở áp hệ thống lớn

tro-ap-he-thong

Mục I+II+III là những vấn đề mà chúng tôi cảm thấy là thường xuyên diễn ra trong quá trình vận hành, vậy khắc phục nó như thế nào?

Để trả lời được câu hỏi trên việc đầu tiên chúng ta cần quan tâm là thiết kế của lò hơi đã phù hợp với hệ thống lọc bụi túi chưa.

Vì sao cứ nhắc đến lọc bụi túi cho lò hơi thì người ta thường đề cập đến 3 chất liệu phổ biến như PPS, Nomex, PTFE?

Cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật của 3 loại chất liệu túi đó như sau:

túi lọc bụi cho ngành lò hơi

1. CHẤT LIỆU PPS

  • Có 2 loại chất liệu: PPS Scrim PPS và PPS Scrim PTFE
    • Lớp Scrim PPS có màu trắng ngả vàng
    • Lớp Scrim PTFE có màu trắng bóng.
  • Có 3 loại trọng lượng phổ biến cho 1m2 vải:
    • 450g/m2(+2%)
    • 500g/m2(+2%)
    • 550g/m2 (+2%)
  • Có 2 loại chỉ may phổ biến cho túi lọc bụi:
    • Chỉ PPS
    • Chỉ PTFE
  • Có 2 loại vòng đàn hồi để may miệng túi:
    • Thép
    • Inox 304
    • Gân nỉ
  • Nhiệt độ làm việc:
    • Liên tục: 160°C
    • Làm việc tức thời: 190°C
  • Độ dày: 1.2-1.7mm
  • Độ thoáng khí: 12 – 18 m3/m2.Min.
  • Khả năng làm việc trong môi trường Acid: Rất tốt
  • Khả năng làm việc trong môi trường Bazơ: Rất tốt
  • Lực kéo dọc: >900N/5×20cm
  • Lực kéo ngang: >1100N/5×20cm.
  • Hiệu suất lọc bụi: Đạt QCVN 22, QCVN 30
  • Xử lý bề mặt:
    • Xử lý đốt và cán nóng,
    • Xử lý chống ẩm, chống dầu
    • Xử lý cán PTFE
    • Xử lý nhúng PTFE

2. CHẤT LIỆU NOMEX

  • Chất liệu: Nomex
    • Lớp Scrim Nomex (sợi lớn và xoắn chắc)
  • Có 3 loại trọng lượng phổ biến cho 1m2 vải:
    • 450g/m2(+2%)
    • 500g/m2(+2%)
    • 550g/m2 (+2%)
  • Có 1 loại chỉ may phổ biến cho túi lọc bụi Nomex:
    • Chỉ PTFE
  • Có 2 loại vòng đàn hồi để may miệng túi:
    • Thép
    • Inox 304
    • Gân nỉ
  • Nhiệt độ làm việc:
    • Tiên tục: 190°C
    • Làm việc tức thời: 204°C
  • Độ dày: 2.4mm
  • Độ thoáng khí: 16m3/m2/min
  • Lực kéo ngang: 800N /5*20cm
  • Lực kéo dọc: 1000N /5*20cm
  • Khả năng chịu Acid: Trung Bình
  • Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
  • Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
  • Hiệu suất lọc bụi: Đạt QCVN22, 30
  • Xử lý bề mặt:
    • Xử lý đốt và cán nóng,
    • Xử lý chống ẩm, chống dầu
    • Xử lý cán PTFE
    • Xử lý nhúng PTFE

3. CHẤT LIỆU PTFE

  • Chất liệu: PTFE
  • Lớp Scrim PTFE (sợi trắng trong suốt)
  • Có 1 loại trọng lượng phổ biến cho 1m2 vải:
    • 750g/m2(+2%)
  • Có 1 loại chỉ may phổ biến cho túi lọc bụi PTFE:
    • Chỉ PTFE
  • Có 2 loại vòng đàn hồi để may miệng túi:Thép
    • Thép
    • Inox 304
  • Nhiệt độ làm việc:
    • Tiên tục: 240°C
    • Làm việc tức thời: 260°C
  • Độ dày: 1.2mm
  • Độ thoáng khí: 6-17m3/m2.Min.
  • Khả năng làm việc trong môi trường Acid: Rất tốt
  • Khả năng làm việc trong môi trường Bazơ: Rất tốt
  • Lực kéo dọc: >1200N/5×20cm
  • Lực kéo ngang: >900N/5×20cm
  • Hiệu suất lọc bụi: Đạt QCVN22, 30
  • Xử lý bề mặt:
    • Xử lý đốt và cán nóng,
    • Xử lý chống ẩm, chống dầu
    • Xử lý cán PTFE
    • Xử lý nhúng PTFE

Lựa chọn được chất liệu vải phù hợp với thiết kế lò và nhiên liệu đốt sẽ giúp các bạn cạnh tranh về chi phí và độ hiệu quả khi sử dụng.

Để có thể giải quyết được các vấn đề như:

  • Lựa chọn chất liệu vải phù hợp với thiết kế lò hơi, lò đốt, nhiên liệu đốt
  • Tránh được những rủi ro đề cập ở mục I+II+III 

Vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được hợp tác theo thông tin sau: 

Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn
MST: 0316320599
SDT: 0938 434 195
Email: toandp@duongnguyen.vn
Địa Chỉ ShowRoom: Khu Biệt Thự Khang Điền, Số 249 Đường 25, KP6, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, TPHCM.

hệ thống lọc bụi túi cho lò hơi đốt than, biomass, rác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *