BẢNG SO SÁNH E500 và E280
Đặc tính |
E500 |
E280 |
kỹ thuật | ||
Điện áp |
Vào 1 pha 220V, ra 3 pha 220 V |
Vào 3 pha 380 V, ra 3 pha 380 V |
Dãy công suất |
0.75 kW – 7.5 kW (1 HP – 20 HP) |
0.75 kW – 400 kW |
Chế độ điều khiển |
V/F, Sensorless vector |
V/F, Sensorless vector, điều khiển Torque, Vector vòng kín (Card option) |
Cấp công suất |
Một cấp công suất – điều khiển tải nặng |
Biến tần 2 cấp công suất, điều khiển tải nặng và điều khiển bơm và quạt |
Khả năng |
110% dài hạn, 150% – 60s, 180% – 2s |
Mode G: 110% dài hạn, 150% – 90s, 180% – 2s |
quá tải |
Mode P: 150% dài hạn |
|
Màn hình |
Gỡ được trên biến tần |
Gỡ được trên biến tần |
Kết nối PLC | Truyền thông Modbus RTU qua cổng RS – 485 | Truyền thông Modbus RTU qua cổng RS – 485, CanOpen và Profibus (Option Card) |
Chức năng simple PLC (đa cấp tốc độ tự động) |
Có |
Có |
Chức năng điều khiển PID |
Có |
Có |
Biến trở trên |
Có |
Không |
biến tần | ||
Ngõ vào analog |
1 |
Công suất =<4KW: AI1 (0-10V), AI2 (0-20mA) Công suất =>5.5KW: AI1 (0-10V), AI2 (0-20mA) . Có thể gắn card mở rộng thêm |
Ngõ ra analog |
1 |
Công suất =<4KW: AO1 (0-10V or 0-20mA) Công suất =>5.5KW: AO1 và AO2 (0-10V or 0-20mA) |
Tích hợp bộ hãm động năng sẵn trong biến tần |
Có sẳn |
Đến 22 kW |