Có bao nhiêu loại chất liệu để chế tạo túi lọc bụi?
Chào quý Khách hàng, đây là bài viết dành cho những khách hàng chưa biết về túi lọc bụi hay những khách hàng đã biết về túi lọc bụi đều có thể tham khảo.
Để tránh mua nhầm túi nhầm, chất liệu cũng như quy cách túi lọc thì quý Khách có thể tham khảo một số thông tin sau:
Để bắt đầu với bài viết về chất liệu vải chế tạo túi lọc bụi Quý Khách tham khảo số tên gọi như sau:
- Túi lọc bụi Pe
- Túi lọc bụi PPS
- Túi lọc bụi Nomex
- Túi lọc bụi PTFE
Tất cả các tên gọi trên được gọi chung là túi lọc bụi cho hệ thống hút bụi.
Thế nhưng không phải chất liệu nào cũng có thể sử dụng được. Để có thể lựa chọn được chất liệu vải cho đúng môi trường bụi của bạn thì bài viết này là một chân ái.
Chúng ta cùng nhau xem qua thông số kỹ thuật của các loại vải túi lọc bụi sau:
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 500g:
- Scrim: Polyester
- Chỉ may túi: 100% Polyester
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 500g/m2
- Dày: 1,9 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 550g:
- Scrim: Polyester
- Chỉ may túi: 100% Polyester
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 550g/m2
- Dày: 2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Polyester 600g:
- Scrim: Polyester
- Chỉ may túi: 100% Polyester
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 600g/m2
- Dày: 2.1 mm
- Nhiệt độ làm việc: 130ºC
- Nhiệt độ tức thời: 150ºC
- Khối lượng không khí: 12m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1300N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Polyester:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Có thể làm Polyester chống tĩnh điện,chống dầu, chống ẩm.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Polyester:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém.
- Thành phần khí thải có tác dụng của chất có acid sẽ không phù hợp sử dụng chất liệu Polyester mà nên chọn acrylic.
Ứng dụng túi lọc bụi Polyester:
- Gỗ
- Sản xuất ván ép, trang trí nội thất
- Xi măng
- Sắt thép và kim loại.
2. Túi lọc bụi công nghiệp Acrylic
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Acrylic:
- Scrim: Acrylic
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng : 500g/m2
- Dày: 1,9 mm
- Nhiệt độ làm việc: 135ºC
- Nhiệt độ tức thời : 150ºC
- Khối lượng không khí: 18m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 700N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 700N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Rất tốt
- Khả năng chịu Bazơ: Kém
- Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Acrylic:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Acrylic:
- Túi lọc bụi Acrylic không bị thủy phân( chịu đc acid) ở nhiệt độ 150ºC
- Acrylic không sử dụng với tính chất bụi có Bazơ(kiềm).
Ứng dụng túi lọc bụi Acrylic:
- Lò hơi, lò đốt rác, Xi măng, Lò sấy, nhà máy nhiệt điện.
- Nồi hơi đốt than (nhiệt độ lên đến 125 ° C)
- Công nghiệp xi măng: máy sấy và máy nghiền
- Chế biến hóa học: máy sấy trong ngành công nghiệp bột màu, nhựa và chất xúc tác
- Xử lý kim loại: thu gom trong các ngành công nghiệp chì, kim loại cơ bản chính và đúc.
3. Túi lọc bụi công nghiệp PPS
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 550g:
- Scrim PTFE
- Chỉ may túi 100% PTFE
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng : 600g/m2
- Dày: 2,2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 160ºC
- Nhiệt độ tức thời : 190ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 900N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Rất tốt
- Khả năng chịu Bazơ: Rất tốt
- Khả năng chịu Thủy Phân: Rất tốt
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PPS 600g:
- Scrim PTFE
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 600g/m2
- Dày: 2,4 mm
- Nhiệt độ làm việc: 160ºC
- Nhiệt độ tức thời: 190ºC
- Khối lượng không khí: 12 m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1100N / 2,54cm
- Lực kéo dọc: 900 N /2,54cm
Xử lý bề mặt túi lọc bụi PPS:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PPS:
- Khả năng chống oxy hóa kém. Vì vậy môi trường làm việc yêu cầu hàm lượng oxy nhỏ hơn 12% (Vol.), Và hàm lượng oxynitride nhỏ hơn 600mg / Nm3.
Ứng dụng túi lọc bụi PPS:
- Lò hơi
- Nhà máy xi măng
- Lò nung kiềm
- Lò nung vôi và thiết bị hút bụi tổng hợp nhẹ
- Chế biến kim loại: Cupola sắt
- Phát điện và đốt rác: Xử lý đất
4. Túi lọc bụi công nghiệp Nomex
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi Nomex:
- Scrim: Nomex
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 550g/m2
- Dày: 2,4 mm
- Nhiệt độ làm việc: 204ºC
- Nhiệt độ tức thời: 240ºC
- Khối lượng không khí: 16m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 800N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1000N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Trung Bình
- Khả năng chịu Bazơ: Trung Bình
- Khả năng chịu Thủy Phân: Kém
Xử lý bề mặt túi lọc bụi Nomex:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi Nomex:
- Khả năng chịu thuỷ phân acid(axit) kém
- Bụi ngành lò hơi lưu ý túi nomex chịu nhiệt độ cao nhưng khả năng chịu axit kém vì vậy hàm lượng lưu huỳnh trong khí thải sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng túi.
Ứng dụng túi lọc bụi Nomex:
- Nhà máy xi măng
- Bê tông nhựa nóng
- Lọc bụi cho nhiều ngành nghề khác có nhiệt độ môi trường bụi từ dưới 204oC.
5. Túi lọc bụi công nghiệp PTFE
Thông số kỹ thuật túi lọc bụi PTFE:
- Scrim: PTFE
- Chỉ may túi: 100% PTFE
- Nhà sản xuất: Heading(Đức – 30 năm)
- Nặng: 750g/m2
- Dày: 1,2 mm
- Nhiệt độ làm việc: 260ºC
- Nhiệt độ tức thời: 280ºC
- Khối lượng không khí: 13m3/m2/min@200pa
- Lực kéo ngang: 1300N /5*20cm
- Lực kéo dọc: 1500N /5*20cm
- Khả năng chịu Acid: Xuất sắc
- Khả năng chịu Bazơ: Xuất sắc
- Khả năng chịu Thủy Phân: Xuất sắc
Xử lý bề mặt túi lọc PTFE:
- Bề mặt được xử lý đốt và cán nóng, ngoài ra còn xử lý chống ẩm, chống dầu.
- Nồng độ bụi dưới 200mg/Nm3 có thể cán PTFE theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Lưu ý khi sử dụng túi lọc bụi PTFE:
- Túi lọc bụi chịu nhiệt PTFE có thể chịu được nhiều loại hóa chất (đặc biệt là các loại hóa chất có PH và chịu được oxy hóa). Đặc biệt, dòng sản phẩm này không dễ bắt cháy.
Ứng dụng túi lọc PTFE:
- Lò hơi đốt than, củi,trấu…v.v
- Lò đốt rác
- Nhiệt điện
- Xi măng.
Với phương châm : “Trí-Tâm-Tín-Tóc-Tinh-Nhanh”, Dương Nguyễn nỗ lực đem lại sự hài lòng và tín nhiệm lâu dài cho khách hàng. Chúng tôi cam kết mang đến cho các bạn sự hài lòng và an tâm. Nỗ lực đem lại sự hài lòng và tín nhiệm lâu dài cho khách hàng khắp mọi miền đất nước.
Công Ty TNHH Dương Nguyễn – đơn vị Tư vấn – Thiết kế uy tín lâu năm từng thực hiện nhiều dự án hệ thống lọc bụi lớn trên toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chọn thiết bị có hiệu năng cao cho hệ thống của bạn.
Bài viết liên quan
Hướng dẫn cách chọn đúng túi lọc bụi:
https://duongnguyen.vn/huong-dan-cach-chon-dung-tui-loc-bui/
Hướng dẫn xử lý và hoàn thiện túi lọc:
https://duongnguyen.vn/huong-dan-xu-ly-hoan-thien-tui-loc-bui/
Hướng dẫn cách tính toán kích thước túi lọc bụi:
https://duongnguyen.vn/cach-tinh-toan-kich-thuoc-tui-loc-bui-cong-nghiep-duong-nguyen/
Hướng dẫn cách lắp đặt túi lọc bụi:
Hướng dẫn cách phát hiện rò rỉ bụi từ máy hút bụi công nghiệp:
Hướng dẫn cách phát hiện rò rỉ bụi từ máy hút bụi công nghiệp