THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Biến tần SIMPHOENIX – E280 là dòng biến tần đa năng phù hợp với tải moment biến thiên (Mode P: bơm, quạt) và các tải moment không đổi (Mode G: Băng chuyền, máy cán…) từ những ứng dụng phổ thông đến những yêu cầu điều khiển khắc khe nhất với dãi công suất rộng lên đến 400 kW
- E280 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở giúp tăng hiệu năng điều khiển cho motor 3 pha, bù moment khởi động ở tần số thấp, khả năng chịu tải mạnh mẽ. Sự ổn định trong hoạt động và linh hoạt trong điều khiển giúp cho dòng E280 được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may, sản xuất giấy, kéo sợi, máy đóng gói, máy công cụ ngành thực phẩm, bơm quạt, băng tải trong hệ thống nồi hơi công nghiệp…
- Dải công suất: Vào 3 pha 220 V ra 3 pha 220V: 2 kW ~ 90 kW
Vào 3 pha 380 V, ra 3 pha 380 V: 1.5 kW ~ 400 kW - Chế độ điều khiển: V/F, Sensorless Vector (SVC), Torque control, Vector vòng kín (Card option)
- Tần số ngõ vào: 47 ~ 63 Hz
- Điện áp ngõ ra: 0 ~ Điện áp vào
- Tần số ngõ ra:0 ~ 300 Hz
Dải công suất:
Từ 1.5KW -> 400KW
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
- Chế độ điều khiển có thể chọn lựa: V/F, Vector vòng hở, Vector vòng kín (gắn thêm card)
- Hỗ trợ momem mạnh mẽ ở tần số thấp, Mô mem khởi động (torque) 200% ở 0Hz ở chế độ Vector Control, 180% ở Hz dưới chế độ Sensorless Vector Control
- Điều khiển tốc độ chính xác đến +/- 0.2%.
- Màn hình 2 dòng led hiển thị cùng lúc 2 giá trị, có thể tháo rời được với mọi công suất.
- Hiển thị được gần trăm loại thông số khác nhau như: điện áp sử dụng, thời gian chạy, điện áp và dòng điện ngõ vào, ngõ ra, lịch sử lỗi.
- Tích hợp sẳn các nhóm thông số cho một số ứng dụng, đơn giản hóa cài đặt.
- Điều khiển cấp tốc độ bằng chức năng PLC giản đơn, tùy chỉnh thời gian chạy, thời gian tăng giảm tốc của từng cấp tốc độ.
- Điều khiển PID, điều khiển thắng từ, chế độ tiết kiệm điện…
- Tích hợp sẵn Bộ điều khiển hãm động cơ (Braking Unit) tới công suất 22 KW
- Chức năng bảo vệ: quá dòng, thiếu áp, quá dòng, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải…
- Chức năng tự ổn áp AVR: tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn dao động bất thường
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp/ tần số | 03 Pha 380VAC 50/60Hz | ||
Dãi điện áp cho phép | 300 ~ 460 VAC | ||
Điện áp | 0 ~ 380 VAC | ||
Tần số | 0.0 ~ 300 Hz | ||
Ngõ vào DI | Công suất =< 4 KW: 5 DI Công suất =>5.5 KW: 6 DI và có thể mở rộng 9DI | ||
Ngõ ra DO | Công suất =< 4 KW: 1 DO Công suất =>5.5 KW: 2 DO | ||
Ngõ vào Analog | Công suất =<4KW: AI1 (0-10V), AI2 (0-20mA) Công suất =>5.5KW: AI1 (0-10V), AI2 (0-20mA) . Có thể gắn card mở rộng thêm | ||
Ngõ ra Analog | Công suất =<4KW: AO1 (0-10V or 0-20mA) Công suất =>5.5KW: AO1 và AO2 (0-10V or 0-20mA) | ||
Khả năng chịu tải | 110% thường trực, 150% – 60s, 180% – 2s | ||
Chế độ hoạt động | Vector vòng kín (option card) | Vector vòng hở | V/F |
Momen khởi động | 200 % ở tốc độ 0 | 180% ở tốc độ 0 | 1 Hz 100% |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ | 1 : 1000 | 1 : 200 | 1 : 100 |
Điều khiển tốc độ chính xác | +/- 0.2%. | +/- 0.2%. | +/- 0.5%. |
Điều khiển momen chính xác | +/- 1%. | +/- 5%. | — |
Thời gian đáp ứng toqrue | =< 5ms | =<25ms | — |
Độ phân giải tần số | 0.01 Hz | ||
Cấp chính xác tần số | Kênh Analog:0.1 % tần số lớn nhất | ||
Cài đặt bàn phím: 0.1 Hz | |||
Khả năng chịu tải | Mode G: 110% dài hạn, 150% trong 90s, 180% trong 2s | ||
Mode P: 150% dài hạn | |||
Tần số sóng mang | 2.0 ~ 12.0 KHz | ||
Thời gian tăng tốc và giảm tốc | 0.01 ~ 600.00 giây / 0.01 ~ 600.0 Phút | ||
Chức năng thắng kích từ | Thắng nhanh động cơ bằng cách tăng từ thông của động cơ (cho phép 30 – 120%) | ||
Thắng DC | Dãi tần số thắng : 0 ~ tần số lớn nhất. Dòng điện thắng: 0.0 ~ 100.0% | ||
Đa cấp tốc độ | 16 cấp có thể tùy chỉnh thời gian tăng tốc và giảm tốc, 7 quy trình PID | ||
Điều khiển PID tích hợp | Dễ dàng sử dụng cho ứng dụng có tín hiệu hồi tiếp mà không cần bộ điều khiển | ||
Truyền thông MODBUS | Tích hợp sẳn nếu có nhu cầu sử dụng | ||
Thắng động năng | Điện áp kích hoạt: 670 ~ 760 V; tỷ lệ thắng: 50 – 100% | ||
Chức năng chung | Khởi động lại khi tắt nguồn; tự đông reset lỗi; tự động nhận dạng thông số động cơ; cài đặt thời gian trể khởi động; kiểm soát quá dòng, quá áp, thấp áp; điều chỉnh đồ thị V/F; điều chỉnh đồ thị analog input; chức năng chuyên dụng cho máy móc ngành dệt sợi (dao động tần số) | ||
Đồng bộ hóa liên kết truyền thông | Dễ dàng phép đồng bộ nhiều động cơ và cân bằng giữa các động cơ dựa trên dòng điện, momen và công suất | ||
Cân bằng tải | Cho phép cân bằng tải giữa nhiều động cơ (không giới hạn phương thức liên kết). | ||
Momen khởi động mạnh mẽ | Hỗ trợ momen mạnh mẽ cho tải có quán tính và ma sát tĩnh cao. | ||
Timer | Tích hợp sẳn 3 timers; 5 loại chế độ kích hoạt, nhiều cổng tín hiệu truy cập và chế độ làm việc, 7 loại tín hiệu ngõ ra | ||
Counter | Tích hợp sẳn 2 counter, lựa chọn 3 loại xung đếm, 6 chế độ kích hoạt; 7 loại tín hiệu ngõ ra | ||
Tham số Macro | Ứng dụng Maro: cho phép cài đặt các nhóm thông số cho 1 ứng dụng chung chỉ bằng 1 thông số | ||
Hệ thống macro: Cho phép chuyển đổi chế độ làm việc của thiết bị máy móc một cách thuận tiện, và tự động xác định lại tham số cục bộ | |||
Chức năng bảo vệ | Quá dòng, quá áp, thiếu áp, quá nhiệt, ngắn mạch, mất pha, lỗi bên trong board mạch.v.v..v | ||
Môi trường | Nhiệt độ | -10oC – 45oC | |
Độ ẩm | < 95% | ||
Độ cao | < 1000m | ||
Cấp bảo vệ | IP20 | ||
Chế độ làm mát | Quạt hút gió gắn sẵn |
Công Ty TNHH Dương Nguyễn là đơn vị Tư Vấn – Thiết Kế uy tín lâu năm từng thực hiện nhiều dự án hệ thống công nghiệp lớn trên toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cài đặt biến tần simphoenix cũng như hỗ trợ hướng giải quyết khi gặp sự cố với biến tần của bạn.
Công Ty TNHH TM Dương Nguyễn
MST:0316320599
SDT: 0938 434 195
website: duongnguyen.vn
Email: info@duongnguyen.vn – toandp@duongnguyen.vn
Địa Chỉ ShowRoom: 249 Đường 25, KP6, Phường Phước Long B, Thành Phố Thủ Đức, TPHCM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.